ĐIỂM.CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP

Share: Facebook Twitter

ulmrave.com update điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, rất đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn chỉnh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ nước sơ đăng ký vào ngôi trường Đại học. Điểm chuẩn chỉnh vào ngôi trường Đại học Công nghiệp thủ đô như sau:

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Công nghệ chuyên môn Cơ khí

18.85

20,85

24,35

Công nghệ nghệ thuật Cơ năng lượng điện tử

20.15

22,35

25,30

25,35

Công nghệ chuyên môn Ô tô

19.5

22,10

25,10

25,25

Công nghệ kỹ thuật năng lượng điện tử - viễn thông

17.35

19,75

23,20

24,25

Mạng máy tính xách tay và truyền thông dữ liệu

16.6

19,65

23,10

25,05

Công nghệ kỹ thuật thiết bị tính

18.3

20,50

24

25,10

Công nghệ kỹ thuật điện, năng lượng điện tử

18.9

20,90

24,10

24,60

Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và auto hóa

20.45

23,10

26

26,00

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17.05

19,15

22,45

23,90

Khoa học trang bị tính

18.75

21,15

24,70

25,65

Hệ thống thông tin

18

20,20

23,50

25,25

Kỹ thuật phần mềm

18.95

21,05

24,30

25,40

Công nghệ thông tin

20.4

22,80

25,60

26,05

Kế toán

18.2

20

22,75

24,75

Tài thiết yếu - Ngân hàng

18.25

20,20

23,45

25,45

Quản trị ghê doanh

18.4

20,50

23,55

25,30

Quản trị khách hàng sạn

19

20,85

23,75

24,75

Quản trị dịch vụ du ngoạn và lữ hành

18.5

20,20

23

24,30

Kinh tế đầu tư

16

18,95

22,60

25,05

Kiểm toán

17.05

19,30

22,30

25,00

Quản trị văn phòng

17.45

19,35

22,20

24,50

Quản trị nhân lực

18.8

20,65

24,20

25,65

Marketing

19.85

21,65

24,90

26,10

Công nghệ vật tư dệt, may

16,20

18,50

22,15

Công nghệ dệt, may

19.3

20,75

22,80

24,00

Thiết kế thời trang

18.7

20,35

22,80

24,55

Công nghệ chuyên môn hóa học

16.1

16,95

18

22,05

Công nghệ chuyên môn môi trường

16

16

18,05

20,80

Ngôn ngữ Anh

18.91

21,05

22,73

25,89

Ngôn ngữ Trung Quốc

19.46

21,50

23,29

26,19

Du lịch

20

22,25

24,25

24,75

Công nghệ thực phẩm - 19,05 21,05 23,75
Ngôn ngữ Hàn Quốc - 21,23 23,44 26,45

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

- 17,85 21,95 23,80

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

21,50 23,45

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24,40 26,10

Ngôn ngữ Nhật

22,40 25,81

Robot và trí tuệ nhân tạo

24,20

Phân tích tài liệu kinh doanh

23,80

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực vực hà nội thủ đô để nhanh chóng có ra quyết định trọn ngôi trường nào cho giấc mơ của bạn.




Bài viết liên quan